Tất cả các loại cây trồng trong Grow a Garden
1. Cây họ Berry
Có 9 loại cây Berry trong Grow a Garden. Deer hoặc Spotted Deer cải thiện cơ hội nhận được một số loại berry, trong khi Berry Blusher Sprinkler ảnh hưởng đến sự phát triển của nhóm cây này.
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Strawberry |
![]() |
Elder Strawberry |
![]() |
Lingonberry |
![]() |
Celestiberry |
![]() |
Grape |
![]() |
Raspberry |
![]() |
Blueberry |
![]() |
White Mulberry |
![]() |
Cranberry |
2. Cây họ Blossom
Các loại cây thuộc nhóm blossom đơn giản là những loại cây trồng có chữ "blossom" trong tên, và có tổng cộng 4 loại như vậy trong Grow a Garden.
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Bone Blossom |
![]() |
Candy Blossom |
![]() |
Moon Blossom |
![]() |
Cherry Blossom |
3. Cây họ Candy
Có 7 loại cây Candy trong Grow a Garden. Giant Ant có thể nhân đôi thu hoạch của nhóm cây này.
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Sugarglaze |
![]() |
Candy Blossom |
![]() |
Easter Egg |
![]() |
Blue Lollipop |
![]() |
Candy Sunflower |
![]() |
Chocolate Carrot |
![]() |
Red Lollipop |
4. Cây họ Flower
Có 42 loại cây mang đặc điểm Flower trong Grow a Garden. Bạn có thể nhận biết chúng bằng cách nhìn thấy hoa trong cây trưởng thành. Petal Bee giúp giữ lại cây hoa sau khi thu hoạch (tỉ lệ 1%), trong khi Flower Froster Sprinkler tăng giá trị của nhóm cây này.
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Bee Balm |
![]() |
Burning Bud |
![]() |
Manuka Flower |
![]() |
Monoblooma |
![]() |
Moon Blossom |
![]() |
Moonflower |
![]() |
Candy Blossom |
![]() |
Candy Sunflower |
![]() |
Cherry Blossom |
![]() |
Crocus |
![]() |
Nightshade |
![]() |
Noble Flower |
![]() |
Daffodil |
![]() |
Delphinium |
![]() |
Orange Tulip |
![]() |
Ember Lily |
![]() |
Enkaku |
![]() |
Parasol Flower |
![]() |
Pink Lily |
![]() |
Pink Tulip |
![]() |
Purple Dahlia |
![]() |
Firework Flower |
![]() |
Foxglove |
![]() |
Rafflesia |
![]() |
Rose |
![]() |
Rosy Delight |
![]() |
Grand Volcania |
![]() |
Hinomai |
![]() |
Honeysuckle |
![]() |
Serenity |
![]() |
Soft Sunshine |
![]() |
Stonebite |
![]() |
Succulent |
![]() |
Sunflower |
![]() |
Lavender |
![]() |
Liberty Lily |
![]() |
Lilac |
![]() |
Lily Of The Valley |
![]() |
Lotus |
![]() |
Taro Flower |
![]() |
Veinpetal |
![]() |
Zenflare |
5. Cây họ Fruit
Có tổng cộng 37 loại cây Fruit trong Grow a Garden, và có thể nhân đôi thu hoạch bằng cách dùng Red Giant Ant trong vườn.
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Apple |
![]() |
Avocado |
![]() |
Mango |
![]() |
Maple Apple |
![]() |
Moon Mango |
![]() |
Moon Melon |
![]() |
Banana |
![]() |
Blood Banana |
![]() |
Blueberry |
![]() |
Nectarine |
![]() |
Celestiberry |
![]() |
Coconut |
![]() |
Cranberry |
![]() |
Crown Melon |
![]() |
Papaya |
![]() |
Passionfruit |
![]() |
Peach |
![]() |
Pear |
![]() |
Pineapple |
![]() |
Dragon Fruit |
![]() |
Durian |
![]() |
Raspberry |
![]() |
Grand Tomato |
![]() |
Grape |
![]() |
Green Apple |
![]() |
Starfruit |
![]() |
Strawberry |
![]() |
Sugar Apple |
![]() |
Hive Fruit |
![]() |
Traveler’s Fruit |
![]() |
Kiwi |
![]() |
Watermelon |
![]() |
White Mulberry |
![]() |
Lemon |
![]() |
Lime |
![]() |
Lingonberry |
![]() |
Loquat |
6. Cây họ Fungus
If you love mushrooms, the Fungus type crops will be your favorite kind of plants in Grow a Garden. There are 6 of them in the game currently.
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Glowshroom |
![]() |
Horned Dinoshroom |
![]() |
Mega Mushroom |
![]() |
Mushroom |
![]() |
Nectarshade |
![]() |
Sinisterdrip |
7. Cây họ Leafy
Có 53 loại cây Leafy trong Grow a Garden. Có Caterpillar trong vườn sẽ tăng tốc độ sinh trưởng.
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Aloe Vera |
![]() |
Apple |
![]() |
Beanstalk |
![]() |
Bee Balm |
![]() |
Blood Banana |
![]() |
Blueberry |
![]() |
Cacao |
![]() |
Cantaloupe |
![]() |
Cauliflower |
![]() |
Celestiberry |
![]() |
Cocovine |
![]() |
Cranberry |
![]() |
Eggplant |
![]() |
Elephant Ears |
![]() |
Firefly Fern |
![]() |
Foxglove |
![]() |
Giant Pinecone |
![]() |
Grand Tomato |
![]() |
Grape |
![]() |
Green Apple |
![]() |
Hive Fruit |
![]() |
Honeysuckle |
![]() |
Lilac |
![]() |
Lily Of The Valley |
![]() |
Lumira |
![]() |
Mango |
![]() |
Maple Apple |
![]() |
Mint |
![]() |
Moon Blossom |
![]() |
Moon Mango |
![]() |
Moonflower |
![]() |
Nectarine |
![]() |
Noble Flower |
![]() |
Parasol Flower |
![]() |
Peach |
![]() |
Pineapple |
![]() |
Pink Lily |
![]() |
Pitcher Plant |
![]() |
Pumpkin |
![]() |
Purple Dahlia |
![]() |
Rafflesia |
![]() |
Raspberry |
![]() |
Rose |
![]() |
Rosy Delight |
![]() |
Spiked Mango |
![]() |
Starfruit |
![]() |
Strawberry |
![]() |
Sugar Apple |
![]() |
Sunflower |
![]() |
Tomato |
![]() |
Traveler’s Fruit |
![]() |
Twisted Tangle |
![]() |
Watermelon |
8. Cây họ Night
Được giới thiệu cùng sự kiện Night, có 10 loại cây thuộc nhóm này trong tựa game
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Blood Banana |
![]() |
Celestiberry |
![]() |
Glowshroom |
![]() |
Mint |
![]() |
Moon Blossom |
![]() |
Moon Mango |
![]() |
Moon Melon |
![]() |
Moonflower |
![]() |
Nightshade |
![]() |
Starfruit |
9. Cây Prehistoric
Xuất hiện từ bản cập nhật Prehistoric, có 11 loại:
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Amber Spine |
![]() |
Bone Blossom |
![]() |
Boneboo |
![]() |
Firefly Fern |
![]() |
Fossilight |
![]() |
Grand Volcania |
![]() |
Horned Dinoshroom |
![]() |
Horsetail |
![]() |
Lingonberry |
![]() |
Paradise Petal |
![]() |
Stonebite |
10. Cây họ Prickly
Có 13 loại trong Grow a Garden. Thú cưng như Hedgehog và Blood Hedgehog giúp tăng kích thước và biến thể
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Aloe Vera |
![]() |
Cactus |
![]() |
Celestiberry |
![]() |
Dragon Fruit |
![]() |
Durian |
![]() |
Horned Dinoshroom |
![]() |
Nectar Thorn |
![]() |
Pineapple |
![]() |
Pricklefruit |
![]() |
Prickly Pear |
![]() |
Spiked Mango |
![]() |
Twisted Tangle |
![]() |
Venus Fly Trap |
11. Cây họ Sour
Hiện tại đang có khoảng 5 loại cây thuộc họ Sour
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Cranberry |
![]() |
Lemon |
![]() |
Lime |
![]() |
Passionfruit |
![]() |
Starfruit |
12. Cây họ Spicy
Đa số hiếm, có 10 loại. Dùng Spice Spritzer Sprinkler để tăng cơ hội biến thể:
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Bell Pepper |
![]() |
Cacao |
![]() |
Cursed Fruit |
![]() |
Dragon Pepper |
![]() |
Ember Lily |
![]() |
Grand Volcania |
![]() |
Horned Dinoshroom |
![]() |
Jalapeno |
![]() |
Papaya |
![]() |
Pepper |
13. Cây họ Stalky
Có tổng cộng 21 loại cây thuộc nhóm Stalky trong Grow a Garden. Stalk Sprout Sprinkler giúp cải thiện tốc độ sinh trưởng và giá trị của những cây trồng này.
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Bamboo |
![]() |
Beanstalk |
![]() |
Bendboo |
![]() |
Boneboo |
![]() |
Burning Bud |
![]() |
Cocovine |
![]() |
Dandelion |
![]() |
Elephant Ears |
![]() |
Firefly Fern |
![]() |
Grand Volcania |
![]() |
Horned Dinoshroom |
![]() |
Lily Of The Valley |
![]() |
Lotus |
![]() |
Lucky Bamboo |
![]() |
Mushroom |
![]() |
Pitcher Plant |
![]() |
Spring Onion |
![]() |
Stonebite |
![]() |
Sugarglaze |
![]() |
Tall Asparagus |
![]() |
Veinpetal |
14. Cây họ Summer
Grow a Garden hiện tại có 31 loại cây thuộc nhóm Summer.
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Aloe Vera |
![]() |
Avocado |
![]() |
Banana |
![]() |
Bell Pepper |
![]() |
Blueberry |
![]() |
Butternut Squash |
![]() |
Cantaloupe |
![]() |
Carrot |
![]() |
Cauliflower |
![]() |
Delphinium |
![]() |
Elephant Ears |
![]() |
Feijoa |
![]() |
Green Apple |
![]() |
Guanabana |
![]() |
Kiwi |
![]() |
Lily Of The Valley |
![]() |
Loquat |
![]() |
Parasol Flower |
![]() |
Peace Lily |
![]() |
Pear |
![]() |
Pineapple |
![]() |
Pitcher Plant |
![]() |
Prickly Pear |
![]() |
Rafflesia |
![]() |
Rosy Delight |
![]() |
Strawberry |
![]() |
Sugar Apple |
![]() |
Tomato |
![]() |
Traveler’s Fruit |
![]() |
Watermelon |
![]() |
Wild Carrot |
15. Cây họ Sweet
Sweet là một trong những đặc điểm phổ biến của cây trồng trong Grow a Garden. Có tổng cộng 23 loại cây thuộc nhóm này. Để tăng kích thước cây trồng thuộc nhóm Sweet, người chơi có thể sử dụng Sweet Soaker Sprinkler.
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Banana |
![]() |
Blue Lollipop |
![]() |
Blueberry |
![]() |
Candy Blossom |
![]() |
Candy Sunflower |
![]() |
Chocolate Carrot |
![]() |
Crown Melon |
![]() |
Easter Egg |
![]() |
Grape |
![]() |
Mango |
![]() |
Moon Melon |
![]() |
Nectar Thorn |
![]() |
Peach |
![]() |
Pear |
![]() |
Raspberry |
![]() |
Red Lollipop |
![]() |
Spiked Mango |
![]() |
Starfruit |
![]() |
Strawberry |
![]() |
Sugar Apple |
![]() |
Sugarglaze |
![]() |
Watermelon |
16. Cây họ Toxic
Chỉ có 2 loại cây mang đặc điểm Toxic trong Grow a Garden.
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Foxglove |
![]() |
Nightshade |
17. Cây họ Tropical
Hiện tại, trong Grow a Garden có tổng cộng 12 loại cây thuộc nhóm Tropical. Bạn có thể tăng kích thước cây trồng bằng cách sử dụng Tropical Mist Sprinkler hoặc thú cưng Toucan.
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Banana |
![]() |
Coconut |
![]() |
Cocovine |
![]() |
Dragon Fruit |
![]() |
Durian |
![]() |
Mango |
![]() |
Papaya |
![]() |
Parasol Flower |
![]() |
Passionfruit |
![]() |
Pineapple |
![]() |
Starfruit |
![]() |
Watermelon |
18. Cây họ Vegetable
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Avocado |
![]() |
Beanstalk |
![]() |
Bell Pepper |
![]() |
Carrot |
![]() |
Cauliflower |
![]() |
Chocolate Carrot |
![]() |
Corn |
![]() |
Dragon Pepper |
![]() |
Eggplant |
![]() |
Grand Tomato |
![]() |
Jalapeno |
![]() |
King Cabbage |
![]() |
Mint |
![]() |
Onion |
![]() |
Pepper |
![]() |
Pumpkin |
![]() |
Purple Cabbage |
![]() |
Rhubarb |
![]() |
Tall Asparagus |
![]() |
Taro Flower |
![]() |
Tomato |
![]() |
Violet Corn |
![]() |
Wild Carrot |
19. Cây họ Woody
Có 20 loại, đa số khá hiếm:
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Apple |
![]() |
Avocado |
![]() |
Cacao |
![]() |
Coconut |
![]() |
Cocovine |
![]() |
Durian |
![]() |
Feijoa |
![]() |
Giant Pinecone |
![]() |
Hive Fruit |
![]() |
Kiwi |
![]() |
Mango |
![]() |
Maple Apple |
![]() |
Moon Blossom |
![]() |
Moon Mango |
![]() |
Nectarine |
![]() |
Papaya |
![]() |
Peach |
![]() |
Pear |
![]() |
Rhubarb |
![]() |
Traveler’s Fruit |
20. Cây họ Zen
Xuất hiện sau sự kiện Zen, có 14 loại:
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Dezen |
![]() |
Enkaku |
![]() |
Hinomai |
![]() |
Lucky Bamboo |
![]() |
Maple Apple |
![]() |
Monoblooma |
![]() |
Sakura Bush |
![]() |
Serenity |
![]() |
Soft Sunshine |
![]() |
Spiked Mango |
![]() |
Taro Flower |
![]() |
Tranquil Bloom |
![]() |
Zen Rocks |
![]() |
Zenflare |
21. Cây họ Root
Chưa có con số chính xác, nhưng danh sách hiện biết gồm: Carrot, Chocolate Carrot, Wild Carrot, Onion, Spring Onion.
Hình ảnh | Tên cây |
---|---|
![]() |
Carrot |
![]() |
Chocolate Carrot |
![]() |
Wild Carrot |
![]() |
Onion |
![]() |
Spring Onion |
Đây là danh sách đầy đủ các loại cây trong Grow a Garden, bao gồm mọi đặc điểm cây trồng. Bạn đang gặp khó khăn khi tìm loại quả nào? Hãy chắc chắn rằng bạn sử dụng tính năng giao dịch trong Grow a Garden để sở hữu chúng.